0925 38 83 38

[Học Tiếng Đức] Bài 5: Zahlen Von 0 Bis 100 – Số Đếm Từ 0 Đến 100

Zahl : Số đếm

Zahlen: Số đếm (số nhiều)

Dưới đây là bảng số đếm từ 0 đến 100:

0 = null

1 = eins                                  11 = elf

2 = zwei                                 12 = zwölf                                          20 = zwanzig

3 = drei                                   13 = dreizehn                                   30 = dreißig

4 = vier                                   14 = vierzehn                                    40 = vierzig

5 = fünf                                   15 = fünfzehn                                    50 = fünfzig

6 = sechs                                16 = sechzehn                                   60 = sechzig

7 = sieben                               17 = siebzehn                                    70 = siebzig

8 = acht                                   18 = achtzehn                                    80 = achtzig

9 = neun                                  19 = neunzehn                                   90 = neunzig

10 = zehn                                                                                          100 = einhundert

Để dễ dàng hơn trong việc ghi nhớ cách viết số trong tiếng Đức, các bạn có thể áp dụng các quy tắc sau:

Quy tắc 1:Ta có thể thấy, từ số 13 đến số 19 có một nguyên tắc chung ở đây là các số này đều có đuôi ‘zehn’ (mười). Ví dụ như:

13 = drei (3) + zehn (10).

19 = neun (9) + zehn (10).

Quy tắc 2: Các số chẵn chục như 20, 30,…90 hầu hết đều có đuôi ‘zig’. Hãy xem ví dụ sau:

40 =  vier (4) + zig

90 = neun (9) + zig

Số 20 zwanzig và số 30 dreißig có ngoại lệ một chút, nhưng cũng không quá khó để các bạn ghi nhớ nó.

Quy tắc 3: Với các số có 2 chữ số không chẵn chục, số đó được viết theo nguyên tắc như sau:

21 = einundzwanzig = ein(1) und(và) zwanzig(20).

Đây là một điểm khác của tiếng Đức với tiếng Việt. Nếu trong tiếng Việt chúng ta nói số 21 là ‘hai mươi mốt’ thì trong tiếng Đức số 1 được đưa ra phía trước số 20, và nếu dịch ra tiếng Việt, nó sẽ là ‘một và hai mươi’.

Thêm một ví dụ khác:

67 = siebenundsechzig = sieben (7) und (và) sechzig (60).

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on linkedin
LinkedIn
Đăng kí tư vấn
Chúng tôi sẽ gọi lại ngay cho bạn!

LIÊN HỆ TƯ VẤN DU HỌC ĐỨC MIỄN PHÍ

Vui lòng để lại thông tin,
Chúng tôi sẽ liên hệ để hỗ trợ bạn tốt nhất!